Máy kéo NC Plus X Special (KUBOTA)
Kubota là một thương hiệu nổi tiếng toàn cầu, được biết đến với các dòng máy kéo chất lượng cao, độ bền vượt trội và khả năng hoạt động hiệu quả. Các sản phẩm của Kubota luôn được cải tiến để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người nông dân trên toàn thế giới. Máy kéo Kubota không chỉ là một công cụ hỗ trợ đắc lực mà còn là một người bạn đồng hành tin cậy trên đồng ruộng.
Máy kéo NC Plus X Special là một trong những dòng máy kéo Kubota được ưa chuộng hiện nay, đặc biệt phù hợp với các trang trại vừa và nhỏ. Với thiết kế nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành linh hoạt, NC Plus X Special giúp tăng năng suất lao động, giảm thiểu chi phí và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. Đây thực sự là một giải pháp cơ giới hóa nông nghiệp hiệu quả cho người nông dân hiện đại.

Máy kéo NC Plus X Special sở hữu thiết kế nhỏ gọn, giúp dễ dàng di chuyển và làm việc trên mọi loại địa hình, kể cả những khu vực có diện tích hẹp. Khả năng linh hoạt này giúp người nông dân tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời đảm bảo hiệu quả công việc cao nhất.
Được trang bị động cơ diesel Kubota mạnh mẽ, NC Plus X Special có khả năng hoạt động liên tục trong thời gian dài mà vẫn đảm bảo hiệu suất cao. Đặc biệt, động cơ này còn được thiết kế để tiết kiệm nhiên liệu, giúp người nông dân giảm chi phí vận hành và tăng lợi nhuận.
| Model | Máy kéo NC Plus X Special (KUBOTA) |
| Chiều rộng (tối thiểu/tối đa) (mm) | 1270/1370 |
| Chiều dài (mm) | 2960 |
| Chiều cao (mm) | 1349 |
| Đường kính của bánh sắt (mm) | 980 |
| Dây cu roa máy kéo (mm) | 1854 (73inch) |
| Bánh đà động cơ (mm) | 89 (4inch) |
| Kích thước lỗ chốt khóa (mm) | 26 |
| Hệ thống phanh | Bộ phanh ly hợp |
| Hệ thống ly hợp | Kiểu ly hợp khô, nhiều tấm |
| Dầu hộp số | Dầu (SAE) số 90 |
| Dung tích đầu hợp số (lít) | 5.5 - 6 |
| Hệ số truyền động lực (giữa bánh đà máy kéo và bánh xe) | Cần số 1/Cần số 2/ Cần số 3/ Cần số lùi |
| Cần số1 | 44:1 |
| Cần số 2 | 23:1 |
| Cần số 3 | 8:1 |
| Cần số lùi | 56:1 |
| Tốc độ cao nhất (km/giờ) | 15 |
| Trọng lượng tịnh của máy kéo Tra Chang (không bao gồm động cơ) | 254kg |
| Cỡ công suất của động cơ mã lực | 8-15.5 mã lực |
Máy kéo NC Plus X Special được thiết kế để dễ dàng vận hành và bảo dưỡng, ngay cả đối với những người mới bắt đầu sử dụng máy kéo. Các bộ phận của máy được bố trí khoa học, giúp việc kiểm tra và thay thế trở nên đơn giản hơn. Điều này giúp người nông dân tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.
NC Plus X Special được trang bị hệ thống truyền động tiên tiến, giúp máy vận hành êm ái và hiệu quả. Hệ thống này cho phép người dùng điều chỉnh tốc độ và lực kéo một cách linh hoạt, phù hợp với từng loại công việc khác nhau.
Các tính năng chính của hệ thống truyền động:
Khung gầm của máy kéo NC Plus X Special được làm từ vật liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải tốt. Hệ thống treo được thiết kế để giảm thiểu rung động, mang lại sự thoải mái cho người lái trong quá trình làm việc.
Máy kéo Kubota NC Plus X Special là một công cụ không thể thiếu trong các hoạt động làm đất và canh tác. Máy có thể được sử dụng để cày xới đất, bừa đất, lên luống và gieo hạt, giúp người nông dân chuẩn bị đất một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Ví dụ:
Ngoài các hoạt động làm đất, máy kéo NC Plus X Special còn được sử dụng để vận chuyển nông sản và vật liệu. Máy có thể kéo theo các loại rơ moóc khác nhau, giúp người nông dân vận chuyển hàng hóa một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Ví dụ:
| Model | Máy kéo NC Plus X Special (KUBOTA) |
| Chiều rộng (tối thiểu/tối đa) (mm) | 1270/1370 |
| Chiều dài (mm) | 2960 |
| Chiều cao (mm) | 1349 |
| Đường kính của bánh sắt (mm) | 980 |
| Dây cu roa máy kéo (mm) | 1854 (73inch) |
| Bánh đà động cơ (mm) | 89 (4inch) |
| Kích thước lỗ chốt khóa (mm) | 26 |
| Hệ thống phanh | Bộ phanh ly hợp |
| Hệ thống ly hợp | Kiểu ly hợp khô, nhiều tấm |
| Dầu hộp số | Dầu (SAE) số 90 |
| Dung tích đầu hợp số (lít) | 5.5 - 6 |
| Hệ số truyền động lực (giữa bánh đà máy kéo và bánh xe) | Cần số 1/Cần số 2/ Cần số 3/ Cần số lùi |
| Cần số1 | 44:1 |
| Cần số 2 | 23:1 |
| Cần số 3 | 8:1 |
| Cần số lùi | 56:1 |
| Tốc độ cao nhất (km/giờ) | 15 |
| Trọng lượng tịnh của máy kéo Tra Chang (không bao gồm động cơ) | 254kg |
| Cỡ công suất của động cơ mã lực | 8-15.5 mã lực |